Nữu Chuyển Càn Khôn |
30% phản lại tấn công thường, phản thương = 50% sát thương thường |
Di Hoa Tiếp Mộc |
30% phản đòn cận thân, phản thương = 25% thương tổn |
Tiếu Lý Tàng Đao |
Kháng Di Hoa Tiếp Mộc, Nữu Chuyển Càn Khôn |
Đoạt Mệnh Liên Hoàn |
Có tỉ lệ 45% tấn công ngoại công 2 lần, mỗi lần tấn công bị giảm 25% sát thương |
Bát Bộ Cản Thiền |
Tăng 20% né, chính xác, thương tổn tăng 30% khi bị ám khí tấn công |
Nặc Ảnh Tàng Hành |
Tự động độn hình 2~3 hiệp, giảm 20% tấn công thường |
Thính Phong Biện Vị |
Nhìn thấy ẩn thân, độn hình của đối phương |
Tụ Hối Chân Nguyên |
Mỗi hiệp tự động hồi phục HP = cấp bản thân /2 |
Tu Thân Tịnh Khí |
Mỗi hiệp chiến đấu hồi phục MP = cấp bản thân/4 |
Thái Cực Tâm Pháp |
Giảm 25% MP tiêu hao khi dùng chiêu |
Vô Song Nhất Kích |
Tấn công ngoại công được tăng 10% tỉ lệ Crit (x2 sát thương) |
Chân Phật Hàng Lâm |
Giải trạng thái bất thường khi kết thúc hiệp, giảm 5% sát thương nội công |
Như Lai Hộ Pháp |
Tăng gấp đôi số hiệp nhận hiệu quả bổ trợ |
Phiếm Độ Ngân Hà |
Tăng 10% tốc độ |
Phá Phủ Trầm Chu |
Tăng tấn công (cấp độ x 0,52), tấn công ngoại Kim Chung Tráo giảm 20% |
Kim Chung Tráo |
Tăng phòng ngự (cấp độ x 0.6), giảm 10% tấn công nội công |
Vạn Độc Xuyên Tâm |
15% khiến mục tiêu dính độc, làm giảm 10% HP, 5% MP/hiệp |
Hồn Phi Phách Tán |
Tấn công tăng 50% với quy tức và cấm hồi sinh, 15% đối với phản hồn |
Quy Tức Công |
Hồi sinh sau 5 hiệp, không thể buff HP |
La Trung Phản Hồn |
Tử vong 15% hồi sinh và hồi 1/2 HP, vô hiệu với Quy Tức Công |
Ngưng Thần Tụ Khí |
Tăng 10% sát thương nội công |
Tiêu Diêu Vô Cực |
Giảm 15% sát thương ngoại công |
Vật Ngã Lưỡng Vong |
Giảm 10% sát thương nội công, nhận thêm 50% sát thương từ Quy Tức |
Hậu Nghệ Xạ Nhật |
Tấn công nội 1 mục tiêu, có xác suất giảm tấn công của đối phương |
Thanh Phong Phất Liễu |
Tấn công nội 1 mục tiêu, có xác suất giảm phòng ngự đối phương |
Trường Hà Xuất Giao |
Tấn công nội 1 mục tiêu, có xác suất giảm tốc độ đối phương |
Liệt Hỏa Như Phần |
Tấn công nội 1 mục tiêu. Có xác suất giảm nội công đối phương |
Nộ Phách Hoa Sơn |
Tấn công nội 1 mục tiêu. Có xác suất giảm chính xác và né tránh |
Liên Hoàn Quy Diệt |
Có tỉ lệ 15% tấn công nội công 2 lần, mỗi lần tấn công bị giảm 25% sát thương |
Phệ Huyết Bạo Sát |
Tấn công nội công được tăng 10% tỉ lệ Crit (x2 sát thương) |
Bi Nhiên Nộ Khí |
Sát thương nội dao động từ 80% – 120% |
Như Nhật Trung Thiên |
Kháng Hậu Nghệ Xạ Nhật và Nghệ Xạ Cửu Nhật, thương tổn còn 85%, có tỉ lệ miễn |
Khô Mộc Thần Công |
Kháng Nộ Phách Hoa Sơn và Địa Đông Sơn Diêu, thương tổn còn 85%, có tỉ lệ miễn |
Hải Nạp Bách Xuyên |
Kháng Trường Hà Xuất Giao và Hãi Lãng Thao Thiên, thương tổn còn 85%, có tỉ lệ miễn |
Băng Phong Tam Xích |
Kháng Liệt Hoả Như Phần và Li Hoả LiệuThiên, thương tổn còn 85%, có tỉ lệ miễn |
Vị Nhiên Bất Động |
Kháng Thanh Phong Phất Liễu và Phong Thỉ Điện Xế, thương tổn còn 85%, có tỉ lệ miễn |
Thị Huyết Cuồng Ma |
Hút 25% HP đối phương bị mất khi tấn công ngoại công. Vô hiệu với Quy Tức |
Ám Dạ Phá |
Tăng công, thủ vào ban đêm. Ngoại công tăng 7.5%, thương tổn cận thân giảm 5% |
Thái Cực Vô Lượng Khí |
Kháng 25% sát thương nội công, duy trì 6 hiệp |
Tẩu Hỏa Nhập Ma |
Tốc độ giảm 10% |
Sắc Vi Tâm Pháp |
Tăng 100 điểm giới hạn sinh mệnh |
Tiêm Nguyệt Tâm Pháp |
Tăng 50 điểm giới hạn nội công |
Bát Nhã Tâm Pháp |
Tăng 30 điểm tấn công |
Thiết Bố Tâm Pháp |
Tăng 30 điểm phòng ngự |
Xạ Ảnh Tâm Pháp |
Tăng 100 điểm trí mạng |
Thiểm Linh Tâm Pháp |
Tăng 100 điểm né tránh |
Bồ Đề Tâm Pháp |
Tăng 20 điểm nội công |
Tử Điện Tâm Pháp |
Tăng 20 điểm tốc độ |