[Tính Năng] Kỹ Năng Trợ Thủ

Tổng hợp các kỹ năng của trợ thủ đồng hành trong Cổ Long Truyền Kỳ

Kỹ NăngGiải Thích
Hóa Thạch Thần CôngKháng tất sát của Vô Song Nhất Kích
Chân – Hóa Thạch Thần CôngKháng tất sát của Vô Song Nhất Kích, có 15% hóa giải tấn công nội công.
Đao Kiếm Cách Đáng15% né tránh tấn công ngoại công
Chân – Đao Kiếm Cách Đáng30% né tránh tấn công ngoại công.
Nữu Chuyển Càn Khôn30% phản lại tấn công thường, phản thương = 50% sát thương thường
Chân-Nữu Chuyển Càn Khôn30% phản công thông thường, phản thương bằng sát thương thường
Di Hoa Tiếp Mộc30% phản đòn cận thân, phản thương = 25% thương tổn
Chân-Di Hoa Tiếp Mộc30% phản đòn tấn công cận thân, phản thương =50% thương tổn
Tiếu Lý Tàng ĐaoKháng Di Hoa Tiếp Mộc, Nữu Chuyển Càn Khôn
Chân-Tiếu Lý Tàng ĐaoKháng Di Hoa Tiếp Mộc và Nữu Chuyển Càn Khôn, sát thương ngoại công tăng 10%
Đoạt Mệnh Liên HoànCó tỉ lệ 45% tấn công ngoại công 2 lần, mỗi lần tấn công bị giảm 25% sát thương
Chân-Đoạt Mệnh Liên HoànCó tỉ lệ 55% tấn công ngoại công 2 lần, mỗi lần tấn công bị giảm 20% sát thương
Bát Bộ Cản ThiềnTăng 20% né, chính xác, thương tổn tăng 30% khi bị ám khí tấn công
Chân-Bát Bộ Cản ThiềnTăng 30% né, 20% chính xác
Nặc Ảnh Tàng HànhTự động độn hình 2~3 hiệp, giảm 20% tấn công thường
Chân-Nặc Ảnh Tàng HànhTự động độn hình 3~5 hiệp, giảm 15% sát thương ngoại công
Thính Phong Biện VịNhìn thấy ẩn thân, độn hình của đối phương
Chân-Thính Phong Biện VịNhìn thấy ẩn thân, độn hình. Tăng 10% chính xác, né tránh
Tụ Hối Chân NguyênMỗi hiệp tự động hồi phục HP = cấp bản thân /2
Chân-Tụ Hối Chân NguyênMỗi hiệp tự động hồi phục HP tương ứng với cấp của mình
Tu Thân Tịnh KhíMỗi hiệp chiến đấu hồi phục MP = cấp bản thân/4
Chân-Tu Thân Tịnh KhíMỗi hiệp sẽ tự hồi phục MP bằng cấp bản thân/2
Thái Cực Tâm PhápGiảm 25% MP tiêu hao khi dùng chiêu
Chân-Thái Cực Tâm PhápGiảm 50% MP tiêu hao khi dùng chiêu thức
Vô Song Nhất KíchTấn công ngoại công được tăng 10% tỉ lệ Crit (x2 sát thương)
Chân-Vô Song Nhất KíchTấn công ngoại công được tăng 20% tỉ lệ Crit (x2 sát thương)
Chân Phật Hàng LâmGiải trạng thái bất thường khi kết thúc hiệp, giảm 5% sát thương nội công
Chân-Chân Phật Hàng LâmKhông bị ảnh hưởng của các trạng thái bất thường, trừ Câu Hồn Nhiếp Tâm Đại Pháp. Né tăng 5%
Như Lai Hộ PhápTăng gấp đôi số hiệp nhận hiệu quả bổ trợ
Chân-Như Lai Hộ PhápSố hiệp duy trì hiệu quả bổ trợ *4
Phiếm Độ Ngân HàTăng 10% tốc độ
Chân-Phiếm Độ Ngân HàTăng 20% tốc độ
Phá Phủ Trầm ChuTăng tấn công (cấp độ x 0,52), tấn công ngoại Kim Chung Tráo giảm 20%
Chân-Phá Phủ Trầm ChuTấn công tăng 0,75 lần cấp bản thân, giảm 20% với Kim Chung Tráo
Kim Chung TráoTăng phòng ngự (cấp độ x 0.6), giảm 10% tấn công nội công
Chân-Kim Chung TráoPhòng ngự tăng 0.8 cấp bản thân; tấn công nội giảm 10%
Vạn Độc Xuyên Tâm15% khiến mục tiêu dính độc, làm giảm 10% HP, 5% MP/hiệp
Chân-Vạn Độc Xuyên Tâm20% khiến mục tiêu dính độc giảm 10% HP, 5% MP/hiệp. Bản thân miễn độc
Hồn Phi Phách TánTấn công tăng 50% với quy tức và cấm hồi sinh, 15% đối với phản hồn
Chân-Hồn Phi Phách TánSát thương tăng 100% với Quy Tức và cấm hồi sinh, 30% với Phản Hồn
Quy Tức CôngHồi sinh sau 5 hiệp, không bị ảnh hưởng của trạng thái bất thường. Không thể nhận buff HP
Chân-Quy Tức CôngHồi sinh sau 5 hiệp, không bị ảnh hưởng của trạng thái bất thường.
La Trung Phản HồnTử vong 15% hồi sinh và hồi 1/2 HP, vô hiệu với Quy Tức Công
Chân-La Trung Phản HồnTử vong có 30% hồi sinh và hồi toàn bộ HP, Phản Hồn vô hiệu với Quy Tức
Ngưng Thần Tụ KhíTăng 10% sát thương nội công
Chân-Ngưng Thần Tụ KhíSát thương nội công tăng 20%
Tiêu Diêu Vô CựcKhông bị ảnh hưởng của các trạng thái bất thường, trừ Thất Đoạn Thất Tuyệt Chưởng. Giảm 15% sát thương ngoại công
Chân-Tiêu Diêu Vô CựcKhông bị ảnh hưởng của các trạng thái bất thường, trừ Thất Đoạn Thất Tuyệt Chưởng. Giảm 15% sát thương ngoại công, né tăng 10%
Vật Ngã Lưỡng VongKhông bị ảnh hưởng của các trạng thái bất thường, nhận thêm 50% sát thương từ Quy Tức
Chân-Vật Ngã Lưỡng VongKhông bị ảnh hưởng của các trạng thái bất thường. Giảm 20% sát thương nội công, nhận thêm 50% sát thương từ Quy Tức
Hậu Nghệ Xạ NhậtTấn công nội 1 mục tiêu, có xác suất giảm tấn công của đối phương
Nghệ Xạ Cửu NhậtTấn công nội công nhiều mục tiêu có xác suất giảm sát thương
Thanh Phong Phất LiễuTấn công nội 1 mục tiêu, có xác suất giảm phòng ngự đối phương
Phong Trì Điện XếTấn công nội công nhiều mục tiêu có xác suất giảm Phòng Ngự
Trường Hà Xuất GiaoTấn công nội 1 mục tiêu, có xác suất giảm tốc độ đối phương
Hải Lãng Thao ThiênTấn công nội công nhiều mục tiêu có xác suất giảm Tốc Độ
Liệt Hỏa Như PhầnTấn công nội 1 mục tiêu. Có xác suất giảm nội công đối phương
Li Hỏa Liêu ThiênTấn công nội công nhiều mục tiêu có xác suất giảm Nội Công
Nộ Phách Hoa SơnTấn công nội 1 mục tiêu. Có xác suất giảm chính xác và né tránh
Địa Động Sơn DaoTấn công nội công nhiều mục tiêu có xác suất giảm Né Tránh
Liên Hoàn Quy DiệtCó tỉ lệ 15% tấn công nội công 2 lần, mỗi lần tấn công bị giảm 25% sát thương
Chân-Liên Hoàn Quy DiệtCó tỉ lệ 25% tấn công nội công 2 lần, mỗi lần tấn công bị giảm 25% sát thương
Phệ Huyết Bạo SátTấn công nội công được tăng 10% tỉ lệ Crit (x2 sát thương)
Chân-Phệ Huyết Bạo SátTấn công nội công được tăng 10% tỉ lệ Crit (x2 sát thương)
Bi Nhiên Nộ KhíSát thương nội dao động từ 80% – 120%
Chân-Bi Nhiên Nộ KhíSát thương nội công dao động trong khoảng 80%-130%
Như Nhật Trung ThiênKháng Hậu Nghệ Xạ Nhật và Nghệ Xạ Cửu Nhật, thương tổn còn 85%, có tỉ lệ miễn
Chân-Như Nhật Trung ThiênKháng Hậu Nghệ Xạ Nhật, Nghệ Xạ Cửu Nhật. Thương tổn còn 70%, có tỉ lệ hồi HP
Khô Mộc Thần CôngKháng Nộ Phách Hoa Sơn và Địa Đông Sơn Diêu, thương tổn còn 85%, có tỉ lệ miễn
Chân-Khô Mộc Thần CôngKháng Nộ Phách Hoa Sơn, Địa Động Sơn Diêu. Thương tổn còn 70%, có tỉ lệ hồi HP
Hải Nạp Bách XuyênKháng Trường Hà Xuất Giao và Hãi Lãng Thao Thiên, thương tổn còn 85%, có tỉ lệ miễn
Chân-Hải Nạp Bách XuyênKháng Trường Hà Xuất Giao, Hải Lãng Thao Thiên. Thương tổn còn 70%, có tỉ lệ hồi HP
Băng Phong Tam XíchKháng Liệt Hoả Như Phần và Li Hoả LiệuThiên, thương tổn còn 85%, có tỉ lệ miễn
Chân-Băng Phong Tam XíchKháng Liệt Hỏa Như Phần, Li Hỏa Liệu Thiên. Thương tổn còn 70%, có tỉ lệ hồi HP
Vị Nhiên Bất ĐộngKháng Thanh Phong Phất Liễu và Phong Thỉ Điện Xế, thương tổn còn 85%, có tỉ lệ miễn
Chân-Vị Nhiên Bất ĐộngKháng Thanh Phong Phất Liễu, Phong Trì Điện Xế. Thương tổn còn 70%, có tỉ lệ hồi HP
Thị Huyết Cuồng MaHút 25% HP đối phương bị mất khi tấn công ngoại công. Vô hiệu với Quy Tức
Chân-Thị Huyết Cuồng MaHút 30% HP đối phương bị mất khi tấn công ngoại công. Vô hiệu với Quy Tức
Ám Dạ PháTăng công, thủ vào ban đêm. Ngoại công tăng 7.5%, thương tổn cận thân giảm 5%
Chân-Ám Dạ PháTăng công, thủ vào ban đêm. Ngoại công tăng 15%, thương tổn cận thân giảm 7.5%
Thái Cực Vô Lượng KhíKháng 25% sát thương nội công, duy trì 6 hiệp
Chân-Thái Cực Vô Lượng KhíKháng 50% sát thương nội công, duy trì 6 hiệp
Tẩu Hỏa Nhập MaTốc độ giảm 10%
Chân-Tẩu Hỏa Nhập MaGiảm 20% tốc độ
Sắc Vi Tâm PhápTăng 100 điểm giới hạn sinh mệnh
Chân-Sắc Vi Tâm PhápTăng 150 điểm giới hạn HP
Tiêm Nguyệt Tâm PhápTăng 50 điểm giới hạn nội công
Chân-Tiêm Nguyệt Tâm PhápTăng 75 điểm giới hạn MP
Bát Nhã Tâm PhápTăng 30 điểm tấn công
Chân-Bát Nhã Tâm PhápTăng 45 điểm tấn công
Thiết Bố Tâm PhápTăng 30 điểm phòng ngự
Chân-Thiết Bố Tâm PhápTăng 45 điểm phòng ngự
Xạ Ảnh Tâm PhápTăng 100 điểm trí mạng
Chân-Xạ Ảnh Tâm PhápTăng 150 điểm chính xác
Thiểm Linh Tâm PhápTăng 100 điểm né tránh
Chân-Thiểm Linh Tâm PhápTăng 150 điểm né tránh
Bồ Đề Tâm PhápTăng 20 điểm nội công
Chân-Bồ Đề Tâm PhápTăng 30 điểm nội công
Tử Điện Tâm PhápTăng 20 điểm tốc độ
Chân-Tử Điện Tâm PhápTăng 30 điểm tốc độ
Kỹ NăngGiải Thích
Thâu Thiên Hoán NhậtCó 70% gấp đôi sát thương, 30% giúp đối phương hồi máu
Nhất Kiếm Phi HoaKhi tấn công gây tổn hại HP và MP của đối phương
Đại Bi Tuyệt HồnCó 10% không cho đối phương hồi sinh trong 10 lượt
Thiên Phật Phục MaTấn công nội công và khiến mục tiêu rơi vào trạng thái dị thường
Huyết Toái Trường KhôngHi sinh 20% HP để tấn công 1 mục tiêu. HP <30% không thể dùng
Nộ Trảm Thiên QuânKhi hạ gục 1 mục tiêu sẽ tấn công tiếp. Truy kích không quá 3 lần
Lôi Đình Chấn NộGây sát thương lớn, có tỉ lệ gây choáng mục tiêu trong 2 hiệp
Dĩ Thân Nhập DiệtHi sinh 20% MP và 10% HP để gây sát thương nhiều mục tiêu
Kiếm Tỏa Ảnh TriềnCó tỉ lệ khiến mục tiêu tấn công mình. Chỉ hiệu quả với quái
Sáp Huyết Trùng SinhHi sinh 10% MP và 20% HP hiện tại để hồi sinh nhân vật bên mình
Bí TịchKỹ NăngGiải Thích
Chính Nhất Thuần Dương CôngXích Vân Phong Nhật ThứcCấp 1: Tăng 7% tấn công
Cấp 2: Tăng 8% tấn công
Cấp 3: Tăng 9% tấn công
Cấp 4: Tăng 10% tấn công
Cấp 5: Tăng 12% tấn công
Tam Dương Khải Thái ThứcCấp 1: Tăng 6% tấn công, giới hạn HP tăng 0.5%
Cấp 2: Tăng 6.5% tấn công, giới hạn HP tăng 0.8%
Cấp 3: Tăng 7% tấn công, giới hạn HP tăng 1.2%
Cấp 4: Tăng 7.5% tấn công, giới hạn HP tăng 1.6%
Cấp 5: Tăng 8% tấn công, giới hạn HP tăng 2%
Đại Nhật Hư Không ThứcCấp 1: Tăng 6% tấn công, nội công tăng 1%
Cấp 2: Tăng 6.5% tấn công, nội công tăng 1.5%
Cấp 3: Tăng 7% tấn công, nội công tăng 2%
Cấp 4: Tăng 8% tấn công, nội công tăng 2.5%
Cấp 5: Tăng 9% tấn công, nội công tăng 3%
Tàn Dương Vãn Chiếu ThứcCấp 1: Tăng 6% tấn công, thủ tăng 1,5%
Cấp 2: Tăng 6.5% tấn công, thủ tăng 2%
Cấp 3: Tăng 7% tấn công, thủ tăng 2,5%
Cấp 4: Tăng 8% tấn công, thủ tăng 3%
Cấp 5: Tăng 9% tấn công, thủ tăng 4%
Diệp Dương Bất Tức ThứcCấp 1: Tăng 9% tấn công, nội công giảm 2%
Cấp 2: Tăng 10% tấn công, nội công giảm 2.5%
Cấp 3: Tăng 11% tấn công, nội công giảm 3%
Cấp 4: Tăng 12% tấn công, nội công giảm 3.5%
Cấp 5: Tăng 14% tấn công, nội công giảm 4%
Cửu Dương Tụ Nhất ThứcCấp 1: Tăng 9% tấn công, thủ giảm 2.5%
Cấp 2: Tăng 10% tấn công, thủ giảm 3%
Cấp 3: Tăng 11% tấn công, thủ giảm 3.5%
Cấp 4: Tăng 12% tấn công, thủ giảm 4%
Cấp 5: Tăng 14% tấn công, thủ giảm 5%
Thái Ất Luyện Khí CôngVân Nhứ Miên Miên ThứcCấp 1: Tăng 7% nội công
Cấp 2: Tăng 8% nội công
Cấp 3: Tăng 9% nội công
Cấp 4: Tăng 10% nội công
Cấp 5: Tăng 12% nội công
Khí Du Thiên Địa ThứcCấp 1: Tăng 6% nội công, 0.5% giới hạn HP
Cấp 2: Tăng 6.5% nội công, 0.8% giới hạn HP 
Cấp 3: Tăng 7% nội công, 1.2% giới hạn HP 
Cấp 4: Tăng 7.5% nội công, 1.6% giới hạn HP 
Cấp 5: Tăng 8% nội công, 2% giới hạn HP 
Nhất Niệm Viên Dung ThứcCấp 1: Tăng 6% nội công, 1% tấn công
Cấp 2: Tăng 6.5% nội công, 1.5% tấn công
Cấp 3: Tăng 7% nội công, 2% tấn công
Cấp 4: Tăng 8% nội công, 2.5% tấn công
Cấp 5: Tăng 9% nội công, 3% tấn công
Ý Thủ Càn Khôn ThứcCấp 1: Tăng 6% nội công, 1.5% phòng ngự
Cấp 2: Tăng 6.5% nội công, 2% phòng ngự 
Cấp 3: Tăng 7% nội công, 2.5% phòng ngự 
Cấp 4: Tăng 8% nội công, 3% phòng ngự 
Cấp 5: Tăng 9% nội công, 4% phòng ngự 

Thiên La Tử Khí Thức
Cấp 1: Tăng 9% nội công, giới hạn HP giảm 1%
Cấp 2: Tăng 10% nội công, giới hạn HP giảm 1.5% 
Cấp 3: Tăng 11% nội công, giới hạn HP giảm 2% 
Cấp 4: Tăng 12% nội công, giới hạn HP giảm 2.5% 
Cấp 5: Tăng 14% nội công, giới hạn HP giảm 3% 
Thiên Lượng Khí Hải ThứcCấp 1: Tăng 9% nội công, phòng ngự giảm 2.5%
Cấp 2: Tăng 10% nội công, phòng ngự giảm 3%
Cấp 3: Tăng 11% nội công, phòng ngự giảm 3.5%
Cấp 4: Tăng 12% nội công, phòng ngự giảm 4%
Cấp 5: Tăng 14% nội công, phòng ngự giảm 5%
Tụ Nguyên CôngChính Quan Đồng Trần ThứcCấp 1: Tăng 3% giới hạn HP
Cấp 2: Tăng 4.5% giới hạn HP
Cấp 3: Tăng 5.5% giới hạn HP
Cấp 4: Tăng 6.5% giới hạn HP
Cấp 5: Tăng 8% giới hạn HP
Thần Hành Thủ Chính ThứcCấp 1: Tăng 3% giới hạn HP, 1% nội công
Cấp 2: Tăng 3.5% giới hạn HP, 1.5% nội công 
Cấp 3: Tăng 4% giới hạn HP, 2% nội công 
Cấp 4: Tăng 5% giới hạn HP, 2.5% nội công 
Cấp 5: Tăng 6% giới hạn HP, 3% nội công 
Diệu Pháp Hữu Nguyên ThứcCấp 1: Tăng 3% giới hạn HP, 1% tấn công
Cấp 2: Tăng 3.5% giới hạn HP, 1.5% tấn công 
Cấp 3: Tăng 4% giới hạn HP, 2% tấn công 
Cấp 4: Tăng 5% giới hạn HP, 2.5% tấn công 
Cấp 5: Tăng 6% giới hạn HP, 3% tấn công 
Thiên Vận Linh Tâm ThứcCấp 1: Tăng 3% giới hạn HP, 1.5% phòng ngự
Cấp 2: Tăng 3.5% giới hạn HP,2% phòng ngự 
Cấp 3: Tăng 4% giới hạn HP, 2.5% phòng ngự 
Cấp 4: Tăng 5% giới hạn HP, 3% phòng ngự 
Cấp 5: Tăng 6% giới hạn HP, 4% phòng ngự 
Trường Sinh Vị Tán ThứcCấp 1: Tăng 5% giới hạn HP, giảm 2% nội công
Cấp 2: Tăng 6% giới hạn HP, giảm 2.5% nội công 
Cấp 3: Tăng 7% giới hạn HP, giảm 3% nội công 
Cấp 4: Tăng 8% giới hạn HP, giảm 3.5% nội công 
Cấp 5: Tăng 10% giới hạn HP, giảm 4% nội công 
Trạch Địa Quy Nguyên ThứcCấp 1: Tăng 5% giới hạn HP, giảm 2.5% phòng ngự
Cấp 2: Tăng 6% giới hạn HP, giảm 3% phòng ngự
Cấp 3: Tăng 7% giới hạn HP, giảm 3.5% phòng ngự
Cấp 4: Tăng 8% giới hạn HP, giảm 4% phòng ngự
Cấp 5: Tăng 10% giới hạn HP, giảm 5% phòng ngự
Huyền Thạch CôngKim Cang Giải Giáp ThứcCấp 1: Tăng 6% thủ, 12% chính xác, 1% tấn công
Cấp 2: Tăng 7% thủ, 15% chính xác, 1.5% tấn công 
Cấp 3: Tăng 8% thủ, 18% chính xác, 2% tấn công 
Cấp 4: Tăng 10% thủ, 22% chính xác, 2.5% tấn công 
Cấp 5: Tăng 12% thủ, 27% chính xác, 3% tấn công 
La Hán Tá Kính ThứcCấp 1: Tăng 6% thủ, 12% chính xác, 1% nội công
Cấp 2: Tăng 7% thủ, 15% chính xác, 1.5% nội công
Cấp 3: Tăng 8% thủ, 18% chính xác, 2% nội công
Cấp 4: Tăng 10% thủ, 22% chính xác, 2.5% nội công
Cấp 5: Tăng 12% thủ, 27% chính xác, 3% nội công
Thần Mạch QuyếtNghênh Phong Bãi Liễu ThứcCấp 1: Tăng 8% MP, 9% né, 1% tấn công
Cấp 2: Tăng 9% MP, 11% né, 1.5% tấn công 
Cấp 3: Tăng 11% MP, 14% né, 2% tấn công 
Cấp 4: Tăng 14% MP, 17% né, 2.5% tấn công 
Cấp 5: Tăng 17% MP, 21% né, 3% tấn công 
Ngư Ảnh Du Tung ThứcCấp 1: Tăng 8% MP, 9% né, 1% nội công
Cấp 2: Tăng 9% MP, 11% né, 1.5% nội công
Cấp 3: Tăng 11% MP, 14% né, 2% nội công
Cấp 4: Tăng 14% MP, 17% né, 2.5% nội công
Cấp 5: Tăng 17% MP, 21% né, 3% nội công
Phi Liên Đạp Lãng ThứcCấp 1: Tăng 8% MP, 9% né, 0.5% giới hạn HP
Cấp 2: Tăng 9% MP, 11% né, 0.8% giới hạn HP
Cấp 3: Tăng 11% MP, 14% né, 1.2% giới hạn HP
Cấp 4: Tăng 14% MP, 17% né, 1.6% giới hạn HP
Cấp 5: Tăng 17% MP, 21% né, 2% giới hạn HP